CPU AMD Ryzen Threadripper 3960X 3.8Ghz (Up to 4.5Ghz/ 128Mb cache) - Hàng chính hãng
- - Socket: TRX4
- - Tốc độ/ Cache: Up to 4.5Ghz/ 128Mb
- - Số nhân/ Số luồng: 24 Core/ 48 Threads
- - VXL đồ họa: None
- - Kiểu đóng gói: Box
36 tháng
Tại sao bạn chọn Tứ Gia
- Giao hàng miễn phí lên tới 150km
- Thanh toán thuận tiện
- Sản phẩm 100% chính hãng
- Bảo hành tại nơi sử dụng
- Giá cạnh tranh nhất thị trường
- Đổi mới 30 ngày đầu nếu có lỗi của nhà sản xuất
Thông số kỹ thuật
Sản phẩm | Bộ vi xử lý (CPU) |
Hãng sản xuất | AMD |
Mã CPU | Threadripper 3960X |
Dòng CPU | Ryzen Threadripper |
Socket | TRX4 |
Tốc độ | 3.8Ghz |
Tốc độ Tubor tối đa | Up to 4.5Ghz |
Cache | 128Mb |
Nhân CPU | 24 Core |
Luồng CPU | 48 Threads |
VXL đồ họa | None |
Dây chuyền công nghệ | TSMC 7nm FinFET |
Điện áp tiêu thụ tối đa | 280W |
Tính năng khác | Đang cập nhật |
Kiểu đóng gói | Box |
Chi tiết sản phẩm
Trong suốt nhiều năm qua, AMD đã hoàn toàn vắng mặt trên thị trường ở dòng sản phẩm dành cho phân khúc HEDT. May mắn thay, nhờ nỗ lực tuyệt vời, kể từ khi giới thiệu kiến trúc Zen với các bộ vi xử lý Ryzen đầu tiên vào đầu năm 2017, AMD đã tạo nên được những bước tiến đáng kể về mặt hiệu năng và trở thành đối thủ đáng gờm đe dọa ngai vàng của Intel. Theo đó, khi phát hành các vi xử lý Ryzen dựa trên socket AM4 ở phân khúc chủ đạo thì AMD đồng thời cũng giới thiệu dòng Ryzen Threadripper thế hệ đầu tiên cho phân khúc HEDT.
Kể từ khi phát hành, Ryzen Threadripper thế hệ một và hai là những bộ vi xử lý ấn tượng với việc giải quyết được khối lượng công việc đa luồng tốt khi có số nhân vượt trội so với đối thủ Intel ở cùng mức giá. Tuy nhiên, trong một số ứng dụng, các vi xử lý này không đạt được quá nhiều hiệu năng mong muốn từ phía người dùng.
AMD muốn thay đổi điều này, và để tăng cường về mặt hiệu năng nhằm chiếm lĩnh ở phân khúc HEDT một cách tốt hơn. Hãng đã tiến hành cho việc ra mắt các bộ vi xử lý Threadripper thế hệ thứ ba. Trọng tâm là các vi xử lý Ryzen Threadripper 3970X và 3960X với lần lượt số nhân tương ứng là 32 và 24, điểm đặc biệt của các vi xử lý này đó chính là được trang bị kiến trúc Zen 2 mạnh mẽ, nhờ đó mà IPC tăng lên đáng kể và hiệu năng cũng tăng một cách nhanh chóng.
Ryzen Threadripper 3000 - thiết kế chiplet lên một tầm cao mới
Giống như dòng Ryzen 3000 thông thường, Ryzen Threadripper 3000 sử dụng thiết kế trong đó các bộ điều khiển bộ nhớ và (I / O) nằm trên một mạch riêng. Cuối cùng, ở mỗi mạch xử lý hay còn gọi là CCD với tám nhân được kết nối với nhau để tạo một một vi xử lý đa nhân.
Ưu điểm của việc này là bộ điều khiển bộ nhớ thống nhất với PCI Express mà tất cả các nhân đều có quyền truy cập như nhau. Bên cạnh kiến trúc Zen 2 và tiến trình 7nm, đây là thay đổi đáng kể nhất mang đến cho Ryzen Threadripper một diện mạo hoàn toàn mới so với thế hệ cũ.
Một nhược điểm khác của các thiết kế trước đây hiếm khi được đề cập là một phần đáng kể mức tiêu thụ năng lượng trong Infinity Fabric On- Pack (IFOP), nghĩa là giao tiếp giữa các CCD. Với Ryzen Threadripper 3000 và phương pháp thiết kế mới, điều này đã giảm 27%.
Kết quả trực tiếp của việc này là một phần nhỏ hơn của ngân sách năng lượng được dành cho giao tiếp nội bộ và có thể được sử dụng nhiều hơn cho những thứ như mức xung nhịp cao hơn. Nói cách khác, thiết kế mới không chỉ cung cấp hiệu năng bộ nhớ tốt hơn đáng kể mà còn cho phép các nhân xử lý hoạt động tốt hơn.
Ryzen Threadripper 3000 với I / O die có kích thước khổng lồ là 416 mm² và có 8,34 tỷ transitor. Về mặt thiết kế, nó giống hệt với dòng EPYC "Rome" mới nhất, nhưng thay vì được sản xuất dựa trên tiến trình Globalfoundries 14 nm, nó được sản xuất ở tiến trình 12nm.
Video Youtube
Bình luận Facebook
Sản phẩm tương đương
36 tháng
- - Socket: AM4
- - Tốc độ/ Cache: Up to 3.7Ghz/ 10Mb (L2: 2Mb, L3: 8Mb)
- - Số nhân/ Số luồng: 4 Core/ 4 Threads
- - VXL đồ họa:
- - Kiểu đóng gói: Box
36 tháng
- - Socket: AM4
- - Tốc độ/ Cache: Up to 3.4Ghz/ 2Mb
- - Số nhân/ Số luồng: 4 Core/ 6 Core
- - VXL đồ họa: Radeon™ R7 Series
- - Kiểu đóng gói: Box
36 tháng
- - Socket: AM4
- - Tốc độ/ Cache: Up to 3.6Ghz/ 19Mb
- - Số nhân/ Số luồng: 6 Core/ 12 Threads
- - VXL đồ họa:
- - Kiểu đóng gói: Box
36 tháng
- - Socket: AM4
- - Tốc độ/ Cache: Up to 4.0Ghz/ 19Mb
- - Số nhân/ Số luồng: 6 Core/ 12 Threads
- - VXL đồ họa:
- - Kiểu đóng gói: Box
36 tháng
- - Socket: AM4
- - Tốc độ/ Cache: Up to 3.7Ghz/ 18Mb
- - Số nhân/ Số luồng: 4 Core/ 8 Threads
- - VXL đồ họa:
- - Kiểu đóng gói: Box